Ngay từ đầu năm học, BGH nhà trường
đã xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động giao lưu “sân chơi trí tuệ” và triển
khai tới 100% GV, HS và PHHS. Chính vì vậy, ngay từ các vòng tự luyện, các em
học sinh rất hào hứng tham gia, có nhiều em say mê luyện tập và tự lập rất
nhiều nick để tự luyện. Tiêu biểu là em Trương Bảo Trâm – 1A4, em Bùi Thanh Tú
– 3A5 lập tới 50 nick để tự luyện. Trong năm học này, tỉ lệ học sinh tham gia
các sân chơi trí tuệ đã tăng về số lượng và chất lượng, tiêu biểu là các lớp
1A3, 1A4, 1A5, 2A3, 2A4, 3A1, 3A5, 4A1, 4A5, 5A1, 5A3, …
Trong năm học 2015 – 2016, được đón
nhận mô hình trường học điện tử, nhà trường được trang bị hệ thống máy tính mới
và đồng bộ, với hệ thống đường truyền Intrenet cáp quang đảm bảo tốc độ truy
cập vào Websitehttp://math.violypic.vn và
http://violympic.vn và cài phần
mềm Adobe Flash Player, nên tiếp
tục được lựa chọn là một trong các đơn vị đăng cai tổ chức các cuộc thi giải
Toán trên Internet, thi Tiếng
Anh trên Internet cấp Quận, cấp
Thành phố và cấp Toàn Quốc.
Ngay từ các vòng thi cấp trường, BGH
đã tổ chức nghiêm túc, đúng quy chế, đánh giá công bằng, khách quan nên các em
càng tích cực tham gia. Những em học sinh có số điểm tuyệt đối với thời gian ít
nhất đều được lựa chọn vào vòng thi cấp Quận.
Đồng thời, cuộc thi còn thu hút được sự vào
cuộc của các đồng chí giáo viên chủ nhiệm say mê, tâm huyết và sự quan tâm của
phụ huynh học sinh.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÁC CUỘC THI Ở CÁC CẤP:
A.
Cấp
Quận:
1. Tiếng Anh trên
Internet (IOE)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Lê
Kiều Trang
|
5A2
|
1960
|
Giải
Nhất
|
Tham
dự vòng thi cấp
Thành
phố
|
2
|
Nguyễn Phú Nam
|
5A3
|
1960
|
3
|
Lê Minh Khuê
|
5A2
|
1950
|
Giải
Nhì
|
4
|
Nguyễn Ngọc Nhi
|
5A3
|
1910
|
Giải
Ba
|
|
5
|
Phùng Đăng Thái Sơn
|
5A1
|
1910
|
|
6
|
Bùi Đức Huy
|
4A5
|
1890
|
|
7
|
Phạm Minh Đức
|
4A1
|
1870
|
Giải
Khuyến
khích
|
|
8
|
Lê Anh Vũ
|
4A1
|
1820
|
|
9
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
5A2
|
1860
|
|
10
|
Nguyễn Phương Linh
|
5A1
|
1860
|
|
11
|
Nguyễn Thị Thu Hoài
|
5A1
|
1860
|
|
12
|
Trần Thanh Tùng
|
5A3
|
1860
|
|
13
|
Phạm Công Khải
|
5A3
|
1850
|
|
14
|
Đỗ Mạnh Kỳ
|
5A4
|
1850
|
|
15
|
Hà Ngọc Hoàng Long
|
5A1
|
1840
|
|
2. Olympic Tiếng Anh
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Phú Nam
|
5A3
|
97
|
Nhất
|
Tham
dự vòng thi cấp
Thành
phố
|
2
|
Lê Kiều Trang
|
5A3
|
93
|
Nhì
|
3
|
Nguyễn Ngọc Nhi
|
5A3
|
89
|
4
|
Nguyễn Phương Anh
|
5A1
|
88
|
Ba
|
5
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
5A2
|
87
|
6
|
Phan Thanh Thủy Anh
|
5A2
|
86
|
7
|
Phạm Công Khải
|
5A3
|
86
|
8
|
Vũ Minh Nguyệt
|
5A2
|
86
|
9
|
Lê Minh Khuê
|
5A2
|
85
|
10
|
Hà Ngọc Hoàng Long
|
5A1
|
85
|
11
|
Nguyễn Phương Linh
|
5A1
|
83
|
Khuyến khích
|
|
12
|
Đỗ Mạnh Kỳ
|
5A4
|
81
|
|
13
|
Triệu Vũ Bảo Linh
|
5A1
|
81
|
|
14
|
Nguyễn Thị Thu Hoài
|
5A1
|
79
|
|
15
|
Trần Thanh Tùng
|
5A3
|
79
|
|
3. Giải Toán bằng Tiếng
Việt trên Internet
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Sơn Anh
|
5A1
|
290
|
|
Tham
dự vòng thi cấp Thành phố
|
2
|
Trần Thanh Tùng
|
5A3
|
290
|
3
|
Chu Minh Đức
|
5A1
|
290
|
4
|
Hoàng Đức Anh
|
5A1
|
290
|
5
|
Nguyễn Phương Linh
|
5A1
|
280
|
6
|
Nguyễn Hải Minh
|
5A2
|
270
|
|
|
7
|
Nguyễn Tuyết Mai
|
1a4
|
300
|
|
|
8
|
Ngô Phương Chi
|
1a5
|
300
|
|
|
9
|
Ngô Ngọc Linh
|
1a5
|
300
|
|
|
10
|
Trương Bảo Trâm
|
1A3
|
290
|
|
|
11
|
Nguyễn Tuấn Dương
|
2a3
|
280
|
|
|
12
|
Ngô Đình Nhật Minh
|
2a4
|
260
|
|
|
13
|
Bùi Thanh Tú
|
3a5
|
300
|
|
|
14
|
Nguyễn Quốc Khánh
|
4a1
|
300
|
|
|
15
|
Nguyễn Hương Thảo
|
4a1
|
300
|
|
|
16
|
Tô Thanh Trúc
|
4a1
|
260
|
|
|
4. Giải Toán bằng Tiếng
Anh trên Internet
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Quốc Khánh
|
4A1
|
300
|
|
Tham
dự vòng thi cấp Thành phố
|
2
|
Bùi Đức Huy
|
4A5
|
255
|
3
|
Tô Thanh Trúc
|
4A1
|
250
|
4
|
Nguyễn Tuyết Mai
|
1A4
|
290
|
|
|
5
|
Vũ Quang Ngọc
|
1A5
|
190
|
|
|
6
|
Phùng Đăng Trường Giang
|
3A1
|
290
|
|
|
7
|
Đỗ Ngọc Nhi
|
4a1
|
245
|
|
|
8
|
Phạm Vũ Thảo Nguyên
|
4a1
|
240
|
|
|
9
|
Trương Anh Quân
|
4A2
|
235
|
|
|
10
|
Đặng Minh Quang
|
4a1
|
225
|
|
|
11
|
Nguyễn Thái Minh Quân
|
4a1
|
205
|
|
|
12
|
Trần Tuấn Minh
|
4a1
|
205
|
|
|
13
|
Nguyễn Hương Thảo
|
4a1
|
205
|
|
|
14
|
Lê Kiều Trang
|
4a1
|
200
|
|
|
15
|
Nguyễn Phương Linh
|
5a1
|
290
|
|
|
16
|
Nguyễn Sơn Anh
|
5a1
|
280
|
|
|
5. Thi Tin học trẻ
không chuyên
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Đỗ Đức Minh
|
5A1
|
7.33
|
Giải Nhì
|
Tham
dự vòng thi cấp Thành phố
|
2
|
Nguyễn Hoành Sơn
|
5A3
|
6.83
|
Giải Ba
|
3
|
Vũ Đăng Thành
|
4A2
|
6.5
|
Giải KK
|
|
B.
Cấp
Thành phố:
1.
Tiếng
Anh trên Internet (IOE)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Lê
Kiều Trang
|
5A3
|
2000
|
Giải Nhất
|
Tham
dự vòng thi
cấp
Quốc gia
|
2
|
Nguyễn
Ngọc Nhi
|
5A3
|
2000
|
3
|
Nguyễn
Phú Nam
|
5A3
|
1990
|
Giải Nhì
|
4
|
Lê
Minh Khuê
|
5A2
|
1970
|
Giải Ba
|
|
2.
Olympic
Tiếng Anh
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Phú Nam
|
5A3
|
|
|
|
2
|
Lê Kiều Trang
|
5A3
|
|
|
3
|
Nguyễn Ngọc Nhi
|
5A3
|
|
|
4
|
Nguyễn Phương Anh
|
5A1
|
|
|
5
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
5A2
|
|
|
6
|
Phan Thanh Thủy Anh
|
5A2
|
|
|
7
|
Phạm Công Khải
|
5A3
|
|
|
8
|
Vũ Minh Nguyệt
|
5A2
|
|
|
9
|
Lê Minh Khuê
|
5A2
|
|
|
10
|
Hà Ngọc Hoàng Long
|
5A1
|
|
|
3.
Giải
Toán bằng Tiếng Việt trên Internet
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Phương Linh
|
5A1
|
300
|
Giải Nhất
|
Tham
dự vòng thi
cấp
Quốc gia
|
2
|
Trần Thanh Tùng
|
5A3
|
300
|
3
|
Nguyễn Sơn Anh
|
5A1
|
290
|
Giải Nhì
|
4
|
Chu Minh Đức
|
5A1
|
290
|
5
|
Hoàng Đức Anh
|
5A1
|
290
|
4.
Giải
Toán bằng Tiếng Anh trên Internet
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn
Quốc Khánh
|
4A1
|
270
|
|
Tham
dự vòng thi
cấp
Quốc gia
|
2
|
Bùi
Đức Huy
|
4A5
|
270
|
|
3
|
Tô
Thanh Trúc
|
4A1
|
270
|
|
A.
Cấp
Quốc gia: (Ngày thi 08/4/2016 – 09/4/2016)
1.
Tiếng
Anh trên Internet (IOE)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Lê
Kiều Trang
|
5A3
|
|
|
|
2
|
Nguyễn
Ngọc Nhi
|
5A3
|
|
|
3
|
Nguyễn
Phú Nam
|
5A3
|
|
|
2.
Giải
Toán bằng Tiếng Việt trên Internet
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Sơn Anh
|
5A1
|
|
|
|
2
|
Trần Thanh Tùng
|
5A3
|
|
|
3
|
Chu Minh Đức
|
5A1
|
|
|
4
|
Hoàng Đức Anh
|
5A1
|
|
|
5
|
Nguyễn Phương Linh
|
5A1
|
|
|
1.
Giải
Toán bằng Tiếng Anh trên Internet
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Số điểm
đạt được
|
Thành tích
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn
Quốc Khánh
|
4A1
|
|
|
|
2
|
Bùi
Đức Huy
|
4A5
|
|
|
3
|
Tô
Thanh Trúc
|
4A1
|
|
|
Kết quả các cuộc thi trong các sân
chơi trí tuệ ở các lĩnh vực Toán và Tiếng Anh trong năm học này của nhà trường
đạt được là niềm tự hào, động viên các em học sinh cố gắng hơn nữa ở các vòng
thi tiếp theo. Chúc các em học sinh đạt giải cao trong các sân chơi trí tuệ cấp
Quốc gia sắp tới.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH HỌC SINH THAM GIA
CÁC SÂN CHƠI TRÍ TUỆ
Hình
ảnh: Học sinh kiểm tra niêm phong đề thi trong kỳ thi Tiếng Anh trên Internet cấp
Quận
Hình
ảnh: Học sinh dự khai mạc kỳ thi Tiếng Anh trên Internet cấp Quận
Hình
ảnh: Học sinh dự khai mạc kỳ thi giải Toán trên Internet cấp Quận
Hình
ảnh: Học sinh tham gia kỳ thi giải Toán
trên Internet cấp Thành Phố